Mô tả
Model Xe Nâng Ngồi Lái Komatsu |
Tải trọng nâng (Kg) | Chiều cao nâng (Mét) | Năm sản xuất | Bình điện theo xe (Đã qua sử dụng) |
Đơn Giá VNĐ |
FB10 – 12
FB10HB -12 |
1.000 | 3 – 4 | 2012 – 2018 | 48V-330Ah
48V-402Ah 48V-468Ah 48V-565Ah |
160.000.000 – 195.000.000 |
FB15 – 12
FB15HB -12 |
1.500 | 3 – 4 | 2012 – 2018 | 48V-402Ah
48V-468Ah 48V-565Ah |
170.000.000 – 215.000.000 |
FB18 – 12
FB18HB -12 |
1.800 | 3 – 4 | 2012 – 2018 | 48V-402Ah
48V-468Ah 48V-565Ah |
180.000.000 – 225.000.000 |
FB20A – 12
FB20AHB -12 |
2.000 | 3 – 4 | 2012 – 2018 | 48V-468Ah
48V-565Ah |
210.000.000 – 245.000.000 |
Khách hàng yêu cầu thay thế bình điện mới giá sẻ thay đổi tùy theo Model xe – Bình điện cũ theo xe hoạt động 3-5h liên tục |
Xe nâng điện ngồi lái 1 tấn KOMATSU FB10-12-NT01 là một trong những sản phẩm nổi bật của thương hiệu Komatsu được Nhật Tường phân phối. Sản phẩm được người Việt Nam yêu thích và cho những phản hồi rất tốt sau quá trình sử dụng.
Thông tin chi tiết về xe nâng điện ngồi lái 1 tấn KOMATSU FB10-12-NT01
Thiết kế
Là dòng xe nâng điện ngồi lái sở hữu dáng vẻ nhỏ gọn, như một chiếc ô tô điện nhỏ đã được tinh chỉnh. Komatsu đã vận dụng hoàn hảo yếu tố tạo hình xe hơi thế mạnh của mình để tạo hình cho sản phẩm xe nâng điện này.
Năng lượng vận hành
Sử dụng năng lượng điện từ bình acquy Battery 48V, cung cấp nguồn điện năng ổn định tuy không quá lớn nhưng lại giúp xe hoạt động ổn định và thời gian làm việc lâu. Tuổi thọ acquy cao, chống rò rỉ, cháy nổ lại dễ tháo lắp thay thế khi gặp sự cố.
Khối động cơ
Được sản xuất lắp ráp và gia công ở Nhật Bản qua đầy đủ các công đoạn của Komatsu được kiểm tra trước khi xuất xưởng
Hệ thống nâng
Bao gồm khung nâng, giá nâng và càng nâng, mỗi bộ phận đều có chức năng riêng. Thang nâng của xe nâng điện ngồi lái 1 tấn KOMATSU FB10-12-NT01 là dạng thang nâng 2 tầng, với kết cấu vững chắc giúp nâng hàng lên cao. Càng nâng gồm hai thanh được sản xuất bằng kim loại cứng, bền chắc giúp thao tác với pallet hàng. Giá nâng là bộ phận kết nối thang nâng và càng nâng.
Hệ thống bánh xe
Hệ thống bánh xe tiêu chuẩn khá lớn cho tốc độ di chuyển nhanh rất thích hợp để dụng trong các kho xưởng lớn. Hệ thống bánh xe được làm bằng PU cho khả năng di chuyển nhẹ không gây ồn và không để lại vết. Các khối bánh xe cao su đặc lớn cho phép chịu tải lớn nhưng vẫn di chuyển nhẹ nhàng. Hai bánh trước khá to còn được gọi là bánh tải vì hai bánh trước là hai bánh chịu tải lớn nhất khi nâng hàng hóa bằng bằng hệ thống nâng. Hai bánh sau còn được gọi là bánh lái vì nó giúp điều hướng trong lúc xe di chuyển.
Do cấu tạo bánh xe lớn nên thích hợp chuyển các loại hàng nhẹ trong các kho lớn, thích hợp làm việc trong các xưởng sản xuất, kho lạnh hay bốc hàng container.
Buồng lái
Có hệ thống điều khiển điện tử được thiết kế khoa học, chân ga cảm biến giúp việc điều khiển được dễ dàng hơn, ngoài ra trong buồng lái còn trang bị kính chiếu hậu, đèn báo hiệu để đảm bảo an toàn di chuyển trong nhà máy.
Ưu điểm của xe nâng điện ngồi lái 1 tấn KOMATSU FB10-12-NT01
- Xe sử dụng điện làm nhiên liệu để vận hành, không gây ra tiếng ồn như những loại xe dùng dầu diesel, không thải ra khí thải, giúp cho kho của bạn luôn luôn sạch sẽ.
- Với trọng lượng tải lên đến 1000 kg và chiều cao nâng 3m, xe nâng điện Komatsu có thể nâng được hầu hết các kiện hàng nhỏ đến vị trí mà bạn muốn.
- Chi phí vận hành thấp hơn so với các loại xe nâng dùng diesel.
- Bố trí ghế ngồi hợp lý tạo cảm giác thoải mái cho người sử dụng, giúp người điều khiển có thể làm việc lâu hơn so với loại xe đứng lái
- Kích thước xe nhỏ gọn, dễ dàng di chuyển trong các không gian nhỏ hẹp
- Xe với 4 bánh tiêu chuẩn rất linh hoạt khi phải chuyển hướng
Thông số kỹ thuật xe nâng điện ngồi lái 1 tấn KOMATSU FB10-12-NT01
Nhãn hiệu | Komatsu | Tốc độ di chuyển | 15.0/17.0 km/h |
Model | FB10-12-NT01 | Bán kính quay vòng tối thiểu | 1750 |
Xuất xứ | Nhật Bản | Khả năng leo dốc | 19% |
Tình trạng xe nâng | Xe nâng qua sử dụng | Kích thước lốp, sau | 16×6-8-10PR (l) |
Hình thức xe nâng | Xe nâng ngồi lái | Kích thước lốp, phía trước | 18×7-8-16PR (l) |
Nhiên liệu sử dụng | Xe nâng điện | Chiều dài cơ sở | 1410mm |
Bình điện | 48V | Chiều cao khung nâng-nâng | 3955mm |
Ổ đĩa động cơ | 4.5×2 kw | Chiều cao khung nâng- hạ | 1995mm |
Nâng động cơ | 9.0kw | Chiều cao đến khung bảo vệ | 2070mm |
Trọng lượng pin | 610kg | Chiều rộng tổng thể | 1110mm |
Loại điều khiển ổ đĩa | Transistor | Chiều dài tổng thể | 2055mm |
Dòng dầu | 23 | Trọng lượng xe | 2770Kg |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.