Xe Nâng Điện Cũ – Giá Cả – Lợi Ích và Lựa Chọn Đúng Cho Doanh Nghiệp

Liên hệ

Giá xe nâng điện cũ phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau và có thể thay đổi tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể. Việc tham khảo nhiều nguồn thông tin và kiểm tra kỹ các điều kiện của xe trước khi mua là rất quan trọng để đảm bảo mua được xe chất lượng với giá phù hợp.

 

Liên hệ với chúng tôi để có giá tốt nhất
Gọi mua:0932156986(7:30 - 22:00)
Danh mục:

AN TÂM MUA SẮM TẠI NHẬT TƯỜNG

  • icon 0

    GIAO HÀNG NHANH

    Giao Hàng Trong 24h

  • icon 1

    BẢO HÀNH 2 NĂM

    Chính Hãng MARKEL

  • icon 2

    30 NGÀY HOÀN TIỀN

    Lỗi Do Nhà Sản Xuất

  • Giao hàng miễn phí và nhanh chóng - Tìm hiểu

  • Remote: Không bảo hành - Xem điểm bảo hành

Mô tả

Giá xe nâng điện cũ phụ thuộc vào một số yếu tố chính sau đây:

Tuổi đời của xe: Tuổi đời của xe nâng điện cũng đóng vai trò quan trọng trong việc xác định giá cả. Xe nâng cũ càng có tuổi đời cao thì thường sẽ có giá thành thấp hơn, do đã trải qua sử dụng và có thể có mức độ hao mòn cao hơn.

Thương hiệu và model: Thương hiệu của xe nâng và model cụ thể cũng ảnh hưởng đáng kể đến giá cả. Các thương hiệu nổi tiếng và các model có tính năng tiên tiến, hiệu suất cao thường có giá cao hơn so với các thương hiệu không nổi tiếng và các model cũng như đã ra mắt từ lâu.

Tình trạng hoạt động và tính năng kỹ thuật: Tình trạng hoạt động của xe nâng điện cũ và các tính năng kỹ thuật như tải trọng nâng, chiều cao nâng, điều kiện và tuổi thọ của bình điện ( Bình điện còn bao nhiêu phần trăm ) và hệ thống điện khác đều ảnh hưởng đến giá cả. Những xe nâng điện cũ có tình trạng hoạt động tốt, ít hao mòn và các tính năng hoạt động tốt sẽ có giá cao hơn so với những xe đã qua sử dụng nhiều và cần sửa chữa nhiều hơn.

Thị trường và vùng địa lý: Giá xe nâng điện cũ cũng có thể khác nhau tùy vào thị trường và vùng địa lý. Những nơi có nhu cầu sử dụng nhiều hơn, cạnh tranh khốc liệt hơn thường có giá cả cao hơn so với những nơi ít phát triển về lĩnh vực này.

Lịch sử bảo trì và sử dụng: Lịch sử bảo trì và sử dụng của xe cũng ảnh hưởng đến giá cả. Nếu xe được bảo dưỡng định kỳ và sử dụng trong môi trường làm việc lý tưởng, thì giá có thể cao hơn so với xe đã trải qua sử dụng nặng và không được bảo dưỡng đầy đủ.

Tóm lại, giá xe nâng điện cũ phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau và có thể thay đổi tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể. Việc tham khảo nhiều nguồn thông tin và kiểm tra kỹ các điều kiện của xe trước khi mua là rất quan trọng để đảm bảo mua được xe chất lượng với giá phù hợp.

Tại sao nên chọn xe nâng điện cũ?

Tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu: Xe nâng điện cũ thường có giá thành thấp hơn so với xe mới. Điều này giúp doanh nghiệp tiết kiệm được chi phí đầu tư ban đầu, đồng thời vẫn đảm bảo được chất lượng và tính năng của xe.

Giảm chi phí vận hành: Xe nâng điện tiêu tốn ít năng lượng hơn so với các loại xe khác như xe nâng dầu. Việc sử dụng xe nâng điện cũ không chỉ giúp giảm chi phí nhiên liệu mà còn giảm thiểu các chi phí bảo dưỡng và sửa chữa.

Bảo hành và dịch vụ hậu mãi: Nhiều đơn vị cung cấp xe nâng điện cũ cũng cung cấp chế độ bảo hành và dịch vụ hậu mãi đầy đủ. Điều này giúp doanh nghiệp an tâm về việc sử dụng xe trong thời gian dài mà không lo lắng về các sự cố.

Báo giá xe nâng điện cập nhật 2024 tại Nhật Tường

Báo giá xe nâng điện đứng lái 2024 các dòng xe nâng thương hiệu Komatsu ( Mẫu xe thông dụng )

Model Xe Nâng Đứng Lái Tải trọng nâng (Kg) Chiều cao nâng (Mét) Năm sản xuất Bình điện theo xe (Đã sử dụng) Đơn giá VNĐ (Chưa VAT 8%)
FB10RL – 15

FB10RS – 15

FB10RW – 15

1.000 3-4 2012 – 2020 48V-201Ah 80.000.000 – 120.000.000
FB15RL – 15

FB15RS – 15

FB15RW – 15

1.500 3-4 2012 – 2020 48V-280Ah

48V-320Ah

48V-370Ah

90.000.000 – 140.000.000
FB18RL – 15

FB18RS – 15

FB18RW – 15

1.800 3- 4 2012 – 2020 48V-280Ah

48V-320Ah

48V-370Ah

100.000.000 – 180.000.000

Báo giá xe nâng điện ngồi lái 2024

Model Xe Nâng Ngồi Lái Tải trọng nâng (Kg) Chiều cao nâng (Mét) Năm sản xuất Bình điện theo xe (Đã sử dụng) Đơn Giá VNĐ (Chưa VAT 8%)
FB10 – 12

FB10HB -12

1.000 3 – 4 2012 – 2020 48V-330Ah

48V-402Ah

48V-468Ah

48V-565Ah

100.000.000 – 170.000.000
FB15 – 12

FB15HB -12

1.500 3 – 4 2012 – 2020 48V-402Ah

48V-468Ah

48V-565Ah

110.000.000 – 180.000.000
FB18 – 12

FB18HB -12

1.800 3 – 4 2012 – 2020 48V-402Ah

48V-468Ah

48V-565Ah

130.000.000 – 190.000.000
FB20A – 12

FB20AHB -12

2.000 3 – 4 2012 – 2020 48V-468Ah

48V-565Ah

140.000.000 – 190.000.000

Đánh giá sản phẩm

Đánh Giá Trung Bình

0 / 5

0 người đánh giá

5

0 đánh giá

4

0 đánh giá

3

0 đánh giá

2

0 đánh giá

1

0 đánh giá